101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?

1. Từ vựng về các thành viên chính gia đình trong tiếng Nhật.
Sơ đồ gia đình bằng tiếng Nhật
101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?
Những từ vựng cần biết:
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
家族 かぞく kazoku Gia đình
祖父 そふ sofu Ông
祖母 そぼ sobo
伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母 おば oba Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
叔母 おば oba Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ
ちち chichi Bố
はは haha Mẹ
兄弟 きょうだい kyoudai anh / em
姉妹 しまい shimai Chị / em
あに ani Anh trai
あね ane Chị gái
おとうと otouto Em trai
いもうと imouto Em gái
夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng
主人 しゅじん shujin Chồng
おっと otto Chồng
家内 かない kanai Vợ
つま tsuma Vợ
従兄弟 いとこ itoko Anh em họ (nam)
従姉妹 いとこ itoko Anh em họ (nữ)
子供 こども kodomo Con cái
息子 むすこ musuko Con trai
むすめ musume Con gái
おい oi Cháu trai
めい mei Cháu gái
まご mago Cháu
義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh rể
義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Em rể
義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể

 

2. Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật nhà người khác.
101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt
ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình của ai đó
お爺さん おじいさん ojii san Ông
お婆さん おばあさん obaa san
伯父さん おじさん oji san Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
叔父さん おじさん oji san Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
伯母さん おばさん oba san Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
叔母さん おばさん oba san Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)
ご両親 ごりょうしん go ryoushin Bố, mẹ
お父さん おとうさん otou san Bố
お母さん おかあさん okaa san Mẹ
ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh / em
お兄さん おにいさん onii san Anh trai
お姉さん おねえさん onee san Chị gái
弟さん おとうとさん otouto san Em trai
妹さん いもうとさん imouto san Em gái
ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ, chồng
ご主人 ごしゅじん go shujin Chồng
奥さん おくさん okusan Vợ
お子さん おこさん oko san Đứa trẻ
息子さん むすこさん musuko san Con trai
お嬢さん おじょうさん ojou san Con gái
お孫さん おまごさん omago san Cháu

Tham khảo thêm: “Bật mí ” 7 cách học từ vựng tiếng nhật hiệu quả dễ thuộc, nhớ lâu

3. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng hôn nhân
独身 (日本語): Độc thân

家族がいる: có gia đình

分離: ly thân

離婚: ly hôn

未亡人: quả phụ/người góa chồng

寡婦: người góa vợ

ガールフレンド (Gārufurendo) : Bạn gái

彼氏 (Kareshi) : Bạn trai

婚約者(Fianse): Hôn phu/ hôn thê

101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?
Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
4. Từ vựng tiếng Nhật về đám cưới
結婚式(けっこんしき):đám cưới

ウェディングドレス: váy cưới

花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu

新郎(しんろう)の実家(じっか): nhà trai

花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể

新婦(しんぷ)の実家(じっか): nhà gái

花嫁介添人(はなよめかいぞえじん): phù dâu

花婿介添人(はなむこかいぞえじん): phù rể

教会(きょうかい): nhà thờ

結婚(けっこん)する: kết hôn

結婚届(けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn

結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの): quà cưới

指輪(ゆびわ): nhẫn

ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới

ウェディングケーキ: bánh cưới

シャンパン: Rượu sâm-panh

結婚(けっこん) 状(じょう): Thiệp mời cưới

婚約(こんやく): đính hôn

婚約(こんやく)を破棄(はき)する: hủy hôn

新婚旅行(しんこんりょこう): tuần trăng mật

5. Một số câu hỏi về gia đình trong tiếng Nhật 親戚(しんせき)、家族関係(かぞくかんけい)
Anh chị em 兄弟姉妹(きょうだいしまい)

兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?

はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai.

はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.

いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.

101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?
Các mối quan hệ 人間関係(にんげんかんけい)

ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?

ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?

結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?

独身(どくしん)ですか。Anh (chị) còn độc thân phải không?

私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân.

私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn.

私は結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn.

私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.

Con cái 子供(こども)

お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?

ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.

私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.

私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.

いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.

Bố mẹ 両親(りょうしん)

ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?

ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?

Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về gia đình mà bạn nhất định sẽ gặp. Thật tuyệt phải không nào. Hãy thường xuyên truy cập vào japan.net.vn để cập nhật thêm thật nhiều bài viết hay nhé!

Trả lời

Tin Liên Quan