1. う まくいくといいね
Umaku Ikuto Iine
Chúc may mắn
2. 謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.
Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới
3. すべてが順調にいきますように
Subete ga junchou ni ikimasu youni
Chúc mọi thứ thuận lợi
4. ご成功を祈っています。
Chúc bạn thành công.
5. 幸運(こううん)をお祈りします!
Chúc anh may mắn!
6. すべてがうまくいく。 あなたはそれを行うことができます。
Subete ga umaku iku. Anata wa sore o okonau koto ga dekimasu.
Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.
7. あなたに幸運試験をして欲しいです。
Anata ni kōun shiken o shite hoshīdesu.
Chúc bạn kỳ thi may mắn.
Đọc ngay bài viết: Cố lên tiếng Nhật là gì, các từ mang nghĩa cổ vũ khích lệ trong tiếng Nhật
8. 大 仕事 が うま く 行 き ま す よう に
Chúc may mắn với kế hoạch lớn của anh.
9. 今夜 は 幸運 を
Chúc may mắn đêm nay.
10. 次 は もっと 運 が 必要 だ
Chúc may mắn lần sau
11. なら い い ん だ が
Chúc may mắn với điều đó
12. がんば っ て ね あなた
Chúc may mắn, tình yêu của em.
13. 共 に 戦え て 光栄 だっ た 幸運 を
Chúc may mắn nhé!
14. 君 みたい な の が ウチ に も い た ら な
Tôi chúc anh may mắn, John.
15. うま く い く よう 祈 っ て い て ね 母 さん
Chúc con may mắn đi mẹ.
16. アメリカに持ち帰るチームに
Các bạn hãy chúc chúng tôi gặp may mắn nhé.
17. どこかへ出かける人には、
Chúc vui vẻ
18. 良い旅を!
Chúc chuyến đi tốt lành
19. 上路平安」=安全な旅を!
Chúc thượng lộ bình an
20. 気をつけてね。
Chúc bạn lên đường bình an.
Hy vọng những mẫu câu chúc may mắn có thể giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Nhật.